hiến kế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˥ ke˧˥ | hiə̰ŋ˩˧ kḛ˩˧ | hiəŋ˧˥ ke˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˩˩ ke˩˩ | hiə̰n˩˧ kḛ˩˧ |
Động từ
sửahiến kế
- Đưa ra kế sách hay để giúp cho người bề trên có cách giải quyết việc lớn nào đó.
- Nguyễn Trãi hiến kế giúp Lê Lợi dẹp giặc.
Tham khảo
sửa- Hiến kế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam