Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˧ hṵʔt˨˩haːw˧˥ hṵk˨˨haːw˧˧ huk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˥ hut˨˨haːw˧˥ hṵt˨˨haːw˧˥˧ hṵt˨˨

Động từ sửa

hao hụt

  1. Bị mất, thiếu hụt một phần do hao hụt tự nhiên.
    Hao hụt trong quá trình vận chuyển.
    Hao hụt trong chỉ số cho phép.

Tham khảo sửa