hao hụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˧ hṵʔt˨˩ | haːw˧˥ hṵk˨˨ | haːw˧˧ huk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˥ hut˨˨ | haːw˧˥ hṵt˨˨ | haːw˧˥˧ hṵt˨˨ |
Động từ
sửahao hụt
- Bị mất, thiếu hụt một phần do hao hụt tự nhiên.
- Hao hụt trong quá trình vận chuyển.
- Hao hụt trong chỉ số cho phép.
Tham khảo
sửa- "hao hụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)