hội trại
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ʨa̰ːʔj˨˩ | ho̰j˨˨ tʂa̰ːj˨˨ | hoj˨˩˨ tʂaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ tʂaːj˨˨ | ho̰j˨˨ tʂa̰ːj˨˨ |
Danh từ sửa
hội trại
- Hoạt động nhóm trong đó các thành viên tham gia cùng sống và làm việc chung trong một môi trường tự nhiên hoặc cắm trại.
- Hội trại Đoàn Thanh niên Cộng sản.
Dịch sửa
Bản dịch