hội thảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ tʰa̰ːw˧˩˧ | ho̰j˨˨ tʰaːw˧˩˨ | hoj˨˩˨ tʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ tʰaːw˧˩ | ho̰j˨˨ tʰaːw˧˩ | ho̰j˨˨ tʰa̰ːʔw˧˩ |
Danh từ
sửahội thảo
- Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh.
- Các nước độc lập ở châu.
- Phi dự hội thảo kinh tế tại.
- Thủ đô nước cộng hoà.
- Man-gát.
Tham khảo
sửa- "hội thảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)