Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ kwən˧˧həwŋ˧˧ kwəŋ˧˥həwŋ˨˩ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ kwən˧˥həwŋ˧˧ kwən˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

hồng quân

  1. Từ chỉ trời.
    Hồng quân với khách hồng quần,.
    Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)
  2. Quân đội Xô-viết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa