hối hận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hoj˧˥ hə̰ʔn˨˩ | ho̰j˩˧ hə̰ŋ˨˨ | hoj˧˥ həŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˩˩ hən˨˨ | hoj˩˩ hə̰n˨˨ | ho̰j˩˧ hə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửahối hận
- (xem từ nguyên 1) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi.
- Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận (Hồ Chí Minh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hối hận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)