hối cải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hoj˧˥ ka̰ːj˧˩˧ | ho̰j˩˧ kaːj˧˩˨ | hoj˧˥ kaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˩˩ kaːj˧˩ | ho̰j˩˧ ka̰ːʔj˧˩ |
Động từ
sửahối cải
- Hối hận về tội lỗi của mình và tỏ ra muốn sửa chữa.
- ăn năn hối cải
- hối cải về những sai lầm của mình
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Hối cải, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam