họp báo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̰ʔp˨˩ ɓaːw˧˥ | hɔ̰p˨˨ ɓa̰ːw˩˧ | hɔp˨˩˨ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔp˨˨ ɓaːw˩˩ | hɔ̰p˨˨ ɓaːw˩˩ | hɔ̰p˨˨ ɓa̰ːw˩˧ |
Danh từ sửa
họp báo
- Cuộc gặp các nhà báo để một nhân vật hoặc một người phát ngôn tuyên bố về một vấn đề gì, thường là vấn đề thời sự quan trọng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "họp báo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)