Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Hoạ: vẽ; đồ: bức vẽ
  2. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔ˨˩ ɗo̤˨˩hwa̰ː˨˨ ɗo˧˧hwaː˨˩˨ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˨˨ ɗo˧˧hwa̰˨˨ ɗo˧˧

Danh từ sửa

họa đồ

  1. Hoạ đồ.
  2. (Xem từ nguyên 1) Bức tranh.
    Đường vô xứ.
    Huế quanh quanh, non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ (Tản Đà)

Động từ sửa

họa đồ

  1. Vẽ tranh.
  2. (Xem từ nguyên 2).
    Chiêu.
    Quân xưa cũng cống.
    Hồ, bởi ngươi.
    Diên.
    Thọ hoạ đồ gây nên (Lục Vân Tiên)

Dịch sửa

Tham khảo sửa