hịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḭ̈ʔk˨˩ | hḭ̈t˨˨ | hɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hïk˨˨ | hḭ̈k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahịch
- Lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng lên chống ngoại xâm.
- Hịch tướng sĩ.
- Nửa đêm truyền hịch đêm ngày xuất chinh (Chinh phụ ngâm)
Tham khảo
sửa- "hịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)