Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰n˧˩˧ hɔj˧˧haŋ˧˩˨ hɔj˧˥haŋ˨˩˦ hɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
han˧˩ hɔj˧˥ha̰ʔn˧˩ hɔj˧˥˧

Phó từ sửa

hẳn hoi

  1. Xác nhận một điều gì đó.
    Cái đó là vàng thật hẳn hoi đó nha.
  2. thật sự, rõ ràng.
    chính mắt tôi trông thấy hẳn hoi.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)