hậu cung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ kuŋ˧˧ | hə̰w˨˨ kuŋ˧˥ | həw˨˩˨ kuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ kuŋ˧˥ | hə̰w˨˨ kuŋ˧˥ | hə̰w˨˨ kuŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửahậu cung
- Cung điện làm nơi ở và sinh hoạt của phi tần.
- Không gian kiến trúc hay toà nhà phía sau của công trình tôn giáo, tín ngưỡng, thường được quây kín và được coi là nơi linh thiêng nhất trong công trình.