Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ha̤ː˨˩haːj˧˩˨ haː˧˧haːj˨˩˦ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ haː˧˧ha̰ːʔj˧˩ haː˧˧

Từ nguyên sửa

: sông

Danh từ sửa

hải hà

  1. Sông biển mênh mông.
    Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (Nguyễn Khuyến)

Tính từ sửa

hải hà

  1. Rộng rãi, có độ lượng.
    Nhờ lượng.

Tham khảo sửa