hạc lập kê quần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔk˨˩ lə̰ʔp˨˩ ke˧˧ kwə̤n˨˩ | ha̰ːk˨˨ lə̰p˨˨ ke˧˥ kwəŋ˧˧ | haːk˨˩˨ ləp˨˩˨ ke˧˧ wəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːk˨˨ ləp˨˨ ke˧˥ kwən˧˧ | ha̰ːk˨˨ lə̰p˨˨ ke˧˥ kwən˧˧ | ha̰ːk˨˨ lə̰p˨˨ ke˧˥˧ kwən˧˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 鶴立鷄群.
Thành ngữ
sửahạc lập kê quần
- (Nghĩa đen) Con hạc đứng giữa bầy gà.
- (Nghĩa bóng) Người giỏi giang phải chung đụng với người ngu đốt (thường ở cửa miệng kẻ tự phụ). Cả dời ở với thằng dần không bằng một phút ở gần thằng khôn.