Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Nhã: ôn tồn và có lễ độ

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɲaʔa˧˥hwaː˧˧ ɲaː˧˩˨hwaː˨˩ ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɲa̰ː˩˧hwa˧˧ ɲaː˧˩hwa˧˧ ɲa̰ː˨˨

Tính từ sửa

hòa nhã

  1. (Xem từ nguyên 1) Nhã nhặnlịch sự.
    Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa