lễ độ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
leʔe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | le˧˩˨ ɗo̰˨˨ | le˨˩˦ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lḛ˩˧ ɗo˨˨ | le˧˩ ɗo̰˨˨ | lḛ˨˨ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
sửalễ độ
- Thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát).
- Giữ lễ độ với mọi người.
- Cử chỉ thiếu lễ độ.
Tính từ
sửalễ độ
- Có lễ độ.
- Ăn nói lễ độ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lễ độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)