Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩le˧˩˨ ɗo̰˨˨le˨˩˦ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɗo˨˨le˧˩ ɗo̰˨˨lḛ˨˨ ɗo̰˨˨

Danh từ sửa

lễ độ

  1. Thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát).
    Giữ lễ độ với mọi người.
    Cử chỉ thiếu lễ độ.

Tính từ sửa

lễ độ

  1. Có lễ độ.
    Ăn nói lễ độ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa