hân hạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hən˧˧ ha̰ʔjŋ˨˩ | həŋ˧˥ ha̰n˨˨ | həŋ˧˧ han˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hən˧˥ hajŋ˨˨ | hən˧˥ ha̰jŋ˨˨ | hən˧˥˧ ha̰jŋ˨˨ |
Tính từ
sửahân hạnh
- Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai.
- Hân hạnh được gặp ngài.
- Hân hạnh đón tiếp quý khách.
Tham khảo
sửa- "hân hạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)