hào kiệt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːw˨˩ kiə̰ʔt˨˩ | haːw˧˧ kiə̰k˨˨ | haːw˨˩ kiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˧ kiət˨˨ | haːw˧˧ kiə̰t˨˨ |
Danh từ
sửa- Người có tài năng và chí khí hơn hẳn người bình thường.
- Bậc anh hùng hào kiệt.
- Vận nước lúc thịnh lúc suy, song hào kiệt thời nào cũng có.
- Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Chinh phụ ngâm)
Tham khảo
sửa- "hào kiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)