Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɡʁɛ̃.pe/

Nội động từ

sửa

grimper nội động từ /ɡʁɛ̃.pe/

  1. Leo, trèo.
    Grimper sur un arbre — trèo lên cây
    Plante qui grimpe le long des murs — cây leo dọc đường
    Grimper au sommet d’une montagne — leo lên đỉnh núi
  2. Lên; dốc lên.
    Sentier qui grimpe dur — lối mòn dốc đứng
    Les prix ont fortement grimpé — giá cả lên dữ

Ngoại động từ

sửa

grimper ngoại động từ /ɡʁɛ̃.pe/

  1. Leo, trèo.
    Grimper les montagnes — leo núi
    Grimper les étages — trèo lên các tầng gác

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa