Tiếng Anh

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Nghĩa đen: dấu lược của người bán rau quả. Xuất phát từ việc dùng sai dấu lược trên biển hiệu của các hàng bán rau quả.

Danh từ

sửa

greengrocer's apostrophe (số nhiều greengrocer's apostrophes)

  1. Dấu lược được dùng không chính xác, nhất là dùng nhầm để tạo thành dạng số nhiều của một danh từ. Ví dụ như viết số nhiều của bananabanana's thay vì bananas.
    • 1993, British Film Institute, Sight and Sound Film Review:
      [A] flashing neon sign advertising the Pari's Hotel is less an early case of greengrocer's apostrophe than a sardonic Pascalian allusion (pari in French meaning 'bet').
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1998, Richard M. Hogg et al., The Cambridge History of the English Language, tr. 121:
      It is hardly surprising that these conventions seem to be in rapid collapse, with what has been called "the greengrocer's apostrophe" (apple's 60p, Antique's, linguistic's, and perhaps even mean't, all personally attested) []
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2004, Joy Burrough-Boenisch, Righting English That's Gone Dutch:
      When applied in English it produces greengrocer's apostrophes.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)