graisser
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɡʁe.se/
Ngoại động từ sửa
graisser ngoại động từ /ɡʁe.se/
- Bôi mỡ, tra dầu mỡ.
- Graisser les rouages d’une machine — tra dầu mỡ vào các bộ bánh xe của máy
- Làm vấy dầu mỡ.
- Graisser un vêtement — làm vấy dầu mỡ vào quần áo
- Graisser la patte à quelqu'un — đút lót tiền cho ai.
- graisser le marteau — (từ cũ; nghĩa cũ) lót tiền cho người gác cổng
- graisser ses bottes — xem botte
Trái nghĩa sửa
Nội động từ sửa
graisser nội động từ /ɡʁe.se/
Tham khảo sửa
- "graisser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)