girarello
Tiếng Ý
sửaTừ nguyên
sửaTừ girare (“quay”) + -arello.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửagirarello gđ (số nhiều girarelli)
- (Roma, không trang trọng) Một vật quay tròn (vd như bánh xe roulette, đĩa quay số trên điện thoại quay số, khung xa, v.v.).
- 1832, Giuseppe Gioachino Belli, “Per un punto er terno”, trong Sonetti Romaneschi, dòng 3–4:
- Pe’ ffà er terno cór dua der girarello, / Nun ho scartato er tre der Cappuccino?!
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 1894, Cesare Pascarella, “Sonetto XXXIII”, trong La scoperta de l'America, dòng 1–3:
- Perchè er servaggio, lui, core mio bello, / Nun ci ha quatrini... e manco je dispiace.. / Che lì er commercio è come un girarello.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Đọc thêm
sửa- AIS: Sprach- und Sachatlas Italiens und der Südschweiz [Bản đồ Ngôn ngữ và Dân tộc học của Ý và Nam Thụy Sĩ] – bản đồ 1507: “l'arcolaio, il guindolo” – navigais-web.pd.istc.cnr.it