gia phả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ fa̰ː˧˩˧ | jaː˧˥ faː˧˩˨ | jaː˧˧ faː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ faː˧˩ | ɟaː˧˥˧ fa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
sửagia phả
- Sách ghi thế hệ, truyện ký, sự nghiệp của người trong một nhà, một họ.
- Gia phả là tài liệu cần thiết cho sử học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gia phả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)