giọt sương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔt˨˩ sɨəŋ˧˧ | jɔ̰k˨˨ ʂɨəŋ˧˥ | jɔk˨˩˨ ʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔt˨˨ ʂɨəŋ˧˥ | ɟɔ̰t˨˨ ʂɨəŋ˧˥ | ɟɔ̰t˨˨ ʂɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửagiọt sương
- Sương đọng trên cành rớt xuống từng giọt.
- Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân là đà (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "giọt sương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)