Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ kajŋ˧˥ xwḭw˧˩˧jə̰k˨˨ ka̰n˩˧ kʰwiw˧˩˨jək˨˩˨ kan˧˥ kʰwiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ kajŋ˩˩ xwiw˧˩ɟə̰t˨˨ kajŋ˩˩ xwiw˧˩ɟə̰t˨˨ ka̰jŋ˩˧ xwḭʔw˧˩

Định nghĩa sửa

giật cánh khuỷu

  1. Nói trói hai cánh tay quặt ra đàng sau.

Dịch sửa

Tham khảo sửa