Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔm˨˩ zə̰ʔt˨˩jə̰m˨˨ jə̰k˨˨jəm˨˩˨ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˨˨ ɟət˨˨ɟə̰m˨˨ ɟə̰t˨˨

Tính từ

sửa

giậm giật

  1. Cảm thấy thèm muốn thú vui của xác thịt.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa