Tiếng Hà Lan

sửa

Danh từ

sửa

geloof gt (số nhiều geloven, giảm nhẹ geloofje gt)

  1. sự tin
    Je moet geen geloof hechten aan wat hij vertelt.
    Đừng tin hắn kể gì.
  2. tôn giáo, tín ngưỡng, đạo
    Welk geloof hang jij aan?
    Ban theo đạo gì?
  3. đức tin
    Mijn geloof heeft me kracht gegeven.
    Đức tin cho tôi sức.