garnir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɡaʁ.niʁ/
Ngoại động từ
sửagarnir ngoại động từ /ɡaʁ.niʁ/
- Cho vào, bày vào, đặt vào, thêm vào.
- Garnir une maison de meubles — bày đồ gỗ vào một ngôi nhà
- Garnir un bonnet de dentelles — cho đăng ten vào mũ
- Choán đầy, phủ đầy, đứng dầy.
- Livres qui garnissent les rayons d’une bibliothèque — sách choán đầy các tầng giá của thư viện
- La foule garnissant les rues — quần chúng đứng đầy đường
- Chevelure garnie — tóc rậm.
- portefeuille bien garni — ví dày cộm
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "garnir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)