gémir
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ʒe.miʁ/
Nội động từ sửa
gémir nội động từ /ʒe.miʁ/
- Rên, rên ri; rên siết.
- Blessé qui gémit — người bị thương rên rỉ
- Gémir sous l’oppression — rên siết dưới ách áp bức
- Rít, rì rầm.
- Le vent gémit dans la forêt — gió rít trong rừng
Ngoại động từ sửa
gémir ngoại động từ /ʒe.miʁ/
Tham khảo sửa
- "gémir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)