gå
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å gå |
Hiện tại chỉ ngôi | går |
Quá khứ | gikk |
Động tính từ quá khứ | gått |
Động tính từ hiện tại | — |
gå
- Đi, đi bộ.
- De gikk en tur hver søndag.
- Skal vi kjøre eller gå?
- å gå opp/ned — Đi lên/xuống.
- å gå unna — Đi tránh.
- å gå over bekken etter vann — Làm việc uổng công vô ích.
- Chuyển vận, hoạt động. (Thời gian) Trôi qua, đi qua.
- Bussen går hvert tiende minutt.
- Motoren går.
- Tiden går fort.
- å gå for seg — Xảy ra, diễn ra.
- Det går unna. — Đi nhanh, qua mau.
- Có hiệu lực, có giá trị. Đáng, xứng đáng.
- Han går for å være veldig flink.
- å gå an — 1) Có thể được. 2) Có thể chấp nhận được.
- å gå opp — Chia đúng, chia chẵn (toán).
- Noe går opp for meg. — Tôi chợt hiểu điều gì.
- å gå i gang med noe — Bắt đầu, khởi công làm việc gì.
- å gå løs på noe — Bắt tay vào việc gì.
- å gå av — Nghỉ việc, thôi việc.
- Đi đến, đi tới.
- å gå til angrep
- å gå hjem
- å gi rett på sak
- å gå til sengs
- å gå til — Xảy ra, diễn biến.
- å gå løs på noe(n) — Đập phá vật gì. Tấn công ai.
- å gå med på noe — Chấp nhận, chấp thuận việc gì.
- å gå opp til eksamen — Dự thi.
- Prisen går opp/ned. — Giá tăng/giảm.
- å gå under — 1) Chìm, đắm. 2) Bị tiêu diệt.
- Det går for ham. — Nó đạt tới khoái lạc tột đỉnh (sinh lý).
- å gå glipp av noe — Bỏ lỡ việc gì.
- Đi khỏi, đi mất.
- Gå din vei!
- å gå unna — Hết một cách nhanh chóng.
- Det går over. — Chuyện ấy đã qua rồi.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) gågate gđc: Đường dành riêng cho người đi bộ.
Tham khảo
sửa- "gå", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)