forsterke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å forsterke |
Hiện tại chỉ ngôi | forsterk er |
Quá khứ | -a/-et |
Động tính từ quá khứ | -a/- et |
Động tính từ hiện tại | — |
forsterke
- Làm cho mạnh, chắc, vững, kiên cố thêm.
- De forsterket muren med stålstenger.
- Khuếch đại (âm thanh).
- å forsterke lyden
- Gia tăng số lượng.
- Laget ble forsterket med to mann.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) forsterkning gđ: Sự làm cho mạnh, chắc, vững, kiên cố thêm.
- (2) forsterker gđ: Máy khuếch đại.
Tham khảo
sửa- "forsterke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)