forsikre
Tiếng Na Uy sửa
Động từ sửa
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å forsikre |
Hiện tại chỉ ngôi | forsikrer |
Quá khứ | forsikra, forsikret |
Động tính từ quá khứ | forsikra, forsikret |
Động tính từ hiện tại | — |
forsikre
- Quả quyết, cam đoan, bảo đảm.
- Eleven forsikret at han hadde skrevet stilen uten hjelp.
- å forsikre noen om noe — Quả quyết với ai về việc gì.
- Làm cho rõ, chắc chắn. Xem lại cho chắc
- Han forsikret seg om at alt var i orden.
- Bảo hiểm, bảo kê.
- Han forsikret huset mot brann.
Tham khảo sửa
- "forsikre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)