Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ extinguish +‎ -er.

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ɪkˈstɪŋɡwɪʃə(ɹ)/, /ɛkˈstɪŋɡwɪʃə(ɹ)/
  • (tập tin)

Danh từ

sửa

extinguisher (số nhiều extinguishers)

  1. Người dập tắt, người làm tắt.
  2. Máy dập lửa (chữa cháy).
  3. Cái chụp nến (để dập tắt).

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa