exacerbation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪɡ.ˌzæ.sɜː.ˈbeɪ.ʃən/
Danh từ
sửaexacerbation /ɪɡ.ˌzæ.sɜː.ˈbeɪ.ʃən/
- Sự làm tăng, sự làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn).
- Sự làm bực tức, sự làm cáu tiết, sự làm tức giận.
Tham khảo
sửa- "exacerbation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛɡ.za.sɛʁ.ba.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
exacerbation /ɛɡ.za.sɛʁ.ba.sjɔ̃/ |
exacerbation /ɛɡ.za.sɛʁ.ba.sjɔ̃/ |
exacerbation gc /ɛɡ.za.sɛʁ.ba.sjɔ̃/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "exacerbation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)