entre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑ̃tʁ/
Giới từ
sửaentre /ɑ̃tʁ/
- Giữa.
- Entre Hanoï et Hue — giữa Hà Nội và Huế
- Entre dix et onze heures — giữa mười và mười một giờ
- Entre amis — giữa bạn bè với nhau
- Entre vous et moi — giữa anh và tôi
- Qu’y a-t-il entre eux? — giữa họ với nhau có điều gì thế?
- d’entre — trong
- L’un d’entre nous — một người trong chúng ta
- entre autres — trong đám những cái khác, trong đám những người khác
- J'ai vu, entre autres, votre père — tôi trông thấy cha anh trong đám những người khác
- entre chien et loup — lúc nhá nhem
- entre deux âges — vào trạc trung niên
- entre deux eaux — lửng lơ dưới nước
- entre deux feux — giữa hai làn đạn+ chết chẹt ở giữa; trên đe dưới búa
- entre deux vins — ngà ngà say
- entre la poire et le fromage — lúc tráng miệng, lúc cởi mở nhất
- entre la vie et la mort — sống dở chết dở
- entre les deux — xem deux
- entre les mains de — vào trong tay ai, lọt vào tay ai
- entre nous — nói riêng giữa hai ta
- entre quatre murs — bị giam; trơ trọi
- entre quatre yeux (đọc đùa là entre quat'z'yeux) — giữa hai người với nhau
- entre tous — hơn cả, nhất
- L’entre qu’il aime entre tous — đứa con ông ấy yêu hơn cả
- être entre quatre planches — nằm trong bốn tấm dài hai tấm ngắn; chết
- nager entre deux eaux — ở giữa; bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái
- regarder quelqu'un entre les yeux — nhìn thẳng vào mặt ai
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "entre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å entre |
Hiện tại chỉ ngôi | entrer |
Quá khứ | entra, entret |
Động tính từ quá khứ | entra, entret |
Động tính từ hiện tại | — |
entre
Tham khảo
sửa- "entre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)