em họ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛm˧˧ hɔ̰ʔ˨˩ | ɛm˧˥ hɔ̰˨˨ | ɛm˧˧ hɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛm˧˥ hɔ˨˨ | ɛm˧˥ hɔ̰˨˨ | ɛm˧˥˧ hɔ̰˨˨ |
Danh từ
sửaem họ
- Con cái của những người có quan hệ họ hàng, nhưng thuộc bậc dưới với bố mẹ mình.
- Cô ta là em họ nhưng chúng tôi xem như là em ruột.
Tham khảo
sửa- "em họ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)