Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

elk /ˈɛɫk/

  1. (Động vật học) Nai anxet, nai sừng tấm.

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Đại từ sửa

elk

  1. từng người, mỗi người
    Elk op zijn beurt.
    Từng người một.
    Melk is goed voor elk.
    Uống sữa là tốt cho mọi người.
    De kinderen kregen twee appels elk.
    Những đứa trẻ con nhận mỗi đứa hai quả táo.

Tính từ sửa

elk (so sánh hơn elke, so sánh nhất -)

  1. từng, mỗi
    Je drinkt best elke dag zeg glazen water.
    Tốt nhất là uống sáu ly nước mỗi ngày.