Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈdroʊɡ/

Danh từ

sửa

drogue /ˈdroʊɡ/

  1. Phao (ở đầu lao móc đánh cá voi).
  2. Neo phao.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
drogue
/dʁɔɡ/
drogues
/dʁɔɡ/

drogue gc /dʁɔɡ/

  1. Thuốc nhảm.
  2. Ma túy.
  3. (Nghĩa bóng) Thuốc độc, thứ khó nuốt.
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Thuốc nhuộm; thuốc uống.

Tham khảo

sửa