Tiếng Pháp

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực divin
/di.vɛ̃/
divins
/di.vɛ̃/
Giống cái divine
/di.vin/
divines
/di.vin/

divin

  1. Xem dieu
    Culte divin — sự thờ Chúa trời, sự thờ thần
    Justice divine — công lý của Chúa
  2. Thần thánh.
    La divine résistance du peuple vietnamien — cuộc kháng chiến thần thánh của nhân dân Việt Nam
    Un poète divin — một nhà thơ thần thánh
  3. Tuyệt, tuyệt trần.
    Une beauté divine — một người đẹp tuyệt trần
    Une poésie divine — thơ ca hay tuyệt
    Il fait un temps divin — trời đẹp tuyệt

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
divin
/di.vɛ̃/
divins
/di.vɛ̃/

divin

  1. Cái thần thánh.

Tham khảo

sửa