dieu
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /djø/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
dieu /djø/ |
dieux /djø/ |
dieu gđ /djø/
- (Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời.
- Thần.
- Dieu des mers — thần biển
- Dieu tutélaire — thần hộ mệnh
- Faire de quelque chose son dieu — tôn thờ điều gì như một vị thần
- Les dieux du stade — những vận động viên thần tài
- aller comme il plait à Dieu — để tùy trời, để mặc trời
- à Dieu ne plaise que — có trời, tôi đâu có dám
- au nom de Dieu — lạy (tỏ ý mong mỏi)
- beau comme un jeune dieu — đẹp như tiên giáng thế
- bénir les dieux de — ơn trời đã được
- c’est une affaire entre Dieu et moi — việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
- chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait — ngày trời tháng Phật
- comme un dieu — tuyệt như thần vậy
- Chanter comme un dieu — hát tuyệt hay
- de Dieu; des dieux — quý báu, tuyệt
- Cent beaux écus du Dieu — một trăm đồng tiền quý báu
- Festin des dieux — bữa tiệc tuyệt ngon
- Dieu aidant — nếu trời phù, nhờ trời
- Dieu le veuille — lạy trời phù hộ
- Dieu merci — may thay
- Dieu m’en préserve — lạy trời tha cho tôi
- Dieu m’est témoin — có quỷ thần hai vai
- Dieu sait — trời biết dieu
- Dieu sait si je suis coupable — trời biết là tôi có tội hay không
- Dieu sait ce que nous réserve l’avenir ! — có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
- Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni — ơn trời ban phúc cho
- Dieu vous assiste!; Dieu vous bénisse! — (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
- Dieu voue conserve — chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
- Dieu vous entende — cầu trời giúp anh
- Dieu vous garde — như Dieu vous conserve
- Dieu vous le rende — ơn ấy trời sẽ thấu
- Dieu vous soit en aide — cầu trời phù hộ cho anh
- du tonnerre de Dieu — ghê gớm quá
- Une chaleur du tonnerre de Dieu — cái nóng ghê gớm quá
- en Dieu — tuyệt hay
- Parler en Dieu — nói tuyệt hay+ ở trong Chúa; vì Chúa
- Être tout en Dieu — hoàn toàn vì Chúa
- être dans les secrets des dieux — biết những bí mật tối cao
- grâce à Dieu — ơn trời, nhờ trời
- grand Dieu! — Trời ơi!
- homme de Dieu — thầy tu; vị thánh
- homme du Bon Dieu — người hiền lành chất phác
- jurer ses grands dieux — thề độc
- la voix de Dieu — ý trời
- le doigt de Dieu — mệnh trời
- main de Dieu; bras de Dieu — bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
- maitre après Dieu — chúa tể
- on lui donnerait le bon Dieu sans confession — người ấy coi bộ trong trắng lắm
- par la grâce de Dieu — theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
- plaise à Dieu que; plut à dieu que — lạy trời phù hộ cho
- pour l’amour de Dieu — không cầu lợi, công không
- promettre ses grands dieux — hứa trời, hứa đất
- recevoir le bon Dieu — (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
- s’il plait à Dieu — trời mà phù hộ
Tham khảo
sửa- "dieu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)