desktop
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaLà kết hợp từ hai từ tiếng Anh gốc desk (bàn) và top (phía trên cùng).
Danh từ
sửadesktop
- Mặt bàn
- Trong giao diện cửa sổ đồ họa trên máy tính. Một nơi trên màn hình máy tính chứa các biểu tượng và thực đơn giúp ích cho làm việc với máy tính, tương tự như bề mặt bàn làm việc. Đây là đặc điểm thường có của các môi trường màn hình nền như Windows, Apple Macintosh, KDE, GNOME. Người dùng có thể di chuyển các biểu tượng, tượng trưng cho tập tin và liên kết, như di chuyển đồ vật trên mặt bàn.
Dịch
sửa- Đời sống
- Trên máy tính
Từ liên hệ
sửaTính từ
sửadesktop
- Tính chất để trên bàn được. Ví dụ: desktop computer là máy tính để bàn.
- Tính chất của máy tính cá nhân hay môi trường màn hình nền. Ví dụ: desktop publication là xuất bản với máy tính cá nhân.