Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Là kết hợp từ hai từ tiếng Anh gốc desk (bàn) và top (phía trên cùng).

Danh từ

sửa

desktop

  1. Mặt bàn
  2. Trong giao diện cửa sổ đồ họa trên máy tính. Một nơi trên màn hình máy tính chứa các biểu tượngthực đơn giúp ích cho làm việc với máy tính, tương tự như bề mặt bàn làm việc. Đây là đặc điểm thường có của các môi trường màn hình nền như Windows, Apple Macintosh, KDE, GNOME. Người dùng có thể di chuyển các biểu tượng, tượng trưng cho tập tinliên kết, như di chuyển đồ vật trên mặt bàn.

Dịch

sửa
Đời sống
Trên máy tính

Từ liên hệ

sửa

Tính từ

sửa

desktop

  1. Tính chất để trên bàn được. Ví dụ: desktop computer là máy tính để bàn.
  2. Tính chất của máy tính cá nhân hay môi trường màn hình nền. Ví dụ: desktop publication là xuất bản với máy tính cá nhân.

Từ liên hệ

sửa