dernier
Tiếng Anh
sửaTính từ
sửadernier
- Cuối cùng.
- dernier cry — mốt cuối cùng
- dernier resort — biện pháp cuối cùng
Tham khảo
sửa- "dernier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɛʁ.nje/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | dernier /dɛʁ.nje/ |
derniers /dɛʁ.nje/ |
Giống cái | dernière /dɛʁ.njɛʁ/ |
dernières /dɛʁ.njɛʁ/ |
dernier /dɛʁ.nje/
- Cuối cùng, sau hết, chót.
- Nouvelles de la dernière heure — tin giờ chót
- Hèn hạ nhất.
- Le dernier des hommes — con người hèn hạ nhất
- Tột cùng, tột bậc.
- Dernier degré de perfection — trình độ hoàn hảo tột bậc
- Vừa qua.
- L’an dernier — năm vừa qua, năm ngoái
- avoir le dernier — nói lời cuối cùng; thắng (trong cuộc tranh luận, tranh chấp)
- dernier cri — mốt mới nhất
- chapeau dernier cri — mũ mốt mới nhất
- dernier mot — sự nhượng bộ cuối cùng; hết nước rồi+ điểm cao nhất
- La morale est pour lui le dernier mot de l’existence — đạo đức đối với ông ấy là điểm cao nhất ở đời
- dernières recommandations — lời trối trăng
- en dernière analyse — xét đến cùng
- en dernier lieu — cuối cùng
- en dernier ressort — xem ressort
- être du dernier bien — hoàn hảo, tuyệt diệu
- Coiffure du dernier bien — mũ tuyệt diệu
- être du dernier bien avec quelqu'un — hết sức thân ái với ai, hết sức tử tế với ai
- la dernière heure — lúc lâm chung
- le dernier soupir — hơi thở cuối cùng, lúc sắp chết
- le dernier supplice — tội tử hình
- mettre la dernière main à — làm cho xong
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | dernière /dɛʁ.njɛʁ/ |
dernières /dɛʁ.njɛʁ/ |
Số nhiều | dernière /dɛʁ.njɛʁ/ |
dernières /dɛʁ.njɛʁ/ |
dernier /dɛʁ.nje/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "dernier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)