Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
db
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Xem thêm:
dB
,
Db
,
DB
,
ȸ
,
và
D♭
Mục lục
1
Tiếng Ai Cập
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Ai Cập
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Ai Cập học hiện đại
)
IPA
(
ghi chú
)
:
/dɛb/
Quy ước Anh hóa:
deb
(
tái tạo
)
IPA
(
ghi chú
)
:
/tʼib/
→
/tʼib/
→
/tʼep/
(
Ai Cập cổ
, kh. 2500
TCN
)
IPA
(
ghi chú
)
:
/tʼib/
[
1
]
(
Ai Cập trung đại
, kh. 1700
TCN
)
IPA
(
ghi chú
)
:
/tʼib/
(
Ai Cập hậu kỳ muộn nhất
, kh. 800
TCN
)
IPA
(
ghi chú
)
:
/tʼep/
(
Ai Cập học hiện đại
)
IPA
(
ghi chú
)
:
/dɛb/
Quy ước Anh hóa:
deb
Danh từ
sửa
gđ
Hà mã
.
Da
hoặc
mỡ
của hà mã, được dùng làm
thuốc
.
gđ
Sừng
(
bò
,
linh dương
, ...)
Ngà
.
Tham khảo
sửa
▲
Antonio Loprieno (
1995
)
Ancient Egyptian: A Linguistic Introduction
, Cambridge: Nhà xuất bản Đại học Cambridge,
→ISBN
,
tr.
41