dấu thánh giá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ tʰajŋ˧˥ zaː˧˥ | jə̰w˩˧ tʰa̰n˩˧ ja̰ː˩˧ | jəw˧˥ tʰan˧˥ jaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ tʰajŋ˩˩ ɟaː˩˩ | ɟə̰w˩˧ tʰa̰jŋ˩˧ ɟa̰ː˩˧ |
Danh từ
sửadấu thánh giá
- Dấu người theo đạo Ki-tô đặt bàn tay lên trán và hai vai.
- Tay làm dấu thánh giá, miệng lẩm bẩm:.
- Nhân danh cha và con, và thánh thần, a-men!.
Tham khảo
sửa- "dấu thánh giá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)