dìu dặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤w˨˩ za̰ʔt˨˩ | jiw˧˧ ja̰k˨˨ | jiw˨˩ jak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiw˧˧ ɟat˨˨ | ɟiw˧˧ ɟa̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửadìu dặt
- Xem dưới đây
Phó từ
sửadìu dặt trgt.
- Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia.
- Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều)
- Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dìu dặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)