Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤w˨˩ za̰ʔt˨˩jiw˧˧ ja̰k˨˨jiw˨˩ jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˧˧ ɟat˨˨ɟiw˧˧ ɟa̰t˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

dìu dặt

  • Xem dưới đây

Phó từ sửa

dìu dặt trgt.

  1. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia.
    Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều)
    Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa