Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /de.zɛs.pe.ʁe/

Nội động từ

sửa

désespérer nội động từ /de.zɛs.pe.ʁe/

  1. Mất hy vọng, tuyệt vọng.
    Il ne faut pas désespérer, tout s’arrangera — không nên tuyệt vọng, đâu sẽ vào đó
  2. Không hy vọng, không trông mong.
    Désespérer de réussir — không hy vọng thành công
    Désespérer d’un enfant — không trông mong gì ở đứa bé

Ngoại động từ

sửa

désespérer ngoại động từ /de.zɛs.pe.ʁe/

  1. Làm thất vọng, làm tuyệt vọng.
    Il désespere sa famille — hắn làm gia đình hắn thất vọng

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa