désespérer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.zɛs.pe.ʁe/
Nội động từ
sửadésespérer nội động từ /de.zɛs.pe.ʁe/
- Mất hy vọng, tuyệt vọng.
- Il ne faut pas désespérer, tout s’arrangera — không nên tuyệt vọng, đâu sẽ vào đó
- Không hy vọng, không trông mong.
- Désespérer de réussir — không hy vọng thành công
- Désespérer d’un enfant — không trông mong gì ở đứa bé
Ngoại động từ
sửadésespérer ngoại động từ /de.zɛs.pe.ʁe/
- Làm thất vọng, làm tuyệt vọng.
- Il désespere sa famille — hắn làm gia đình hắn thất vọng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "désespérer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)