Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /de.mɔ̃.te/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực démonté
/de.mɔ̃.te/
démontés
/de.mɔ̃.te/
Giống cái démontée
/de.mɔ̃.te/
démontées
/de.mɔ̃.te/

démonté /de.mɔ̃.te/

  1. Tháo rời.
  2. Ngã ngựa.
  3. (Mer démontée) Biển động dữ dội.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa