mạt sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔt˨˩ saːt˧˥ | ma̰ːk˨˨ ʂa̰ːk˩˧ | maːk˨˩˨ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˨˨ ʂaːt˩˩ | ma̰ːt˨˨ ʂaːt˩˩ | ma̰ːt˨˨ ʂa̰ːt˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửamạt sát
- (Mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta.
- Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
sửa- "mạt sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)