Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤˨˩ ɓḭw˧˩˧˧˧ ɓiw˧˩˨˨˩ ɓiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛ˧˧ ɓiw˧˩ɟɛ˧˧ ɓḭʔw˧˩

Động từ sửa

dè bỉu

  1. Chê bai, khinh thường của đám đông bằng lời nói hoặc thái độ thiếu thiện ý.
    Bị người đời dè bỉu.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)