custody
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkəs.tə.di/
Danh từ
sửacustody /ˈkəs.tə.di/
- Sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ, giám hộ.
- to have the custody of someone — trông nom ai
- the child is in the custody of his father — đứa con được sự trông nom của bố
- to be in the custody of someone — dưới sự trông nom của ai
- Sự bắt giam, sự giam cầm.
- to be in custody — bị bắt giam
- to take somebody into custody — bắt giữ ai
- (Chứng khoán) Lưu kí.
Thành ngữ
sửa- to give someone into custody: Giao ai cho nhà chức trách.
Tham khảo
sửa- "custody", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)